| 01/1/2023 | UBND xã Thạch Linh |
Hồ sơ Huân, Huy chương KCCM gia đình ông (bà): LƯU XUÂN TRƯỜNG - TRƯƠNG THỊ DUNG, nguyên quán xã Thạch Linh, TX Hà Tĩnh (theo QĐ 651)
|
| 01/1/2001 | UBND xã Thạch Linh |
Hồ sơ Huân, Huy chương KCCM gia đình ông (bà): NGUYỄN TẤT TÂM - NGUYỄN THỊ NHỎ, nguyên quán xã Thạch Linh, TX Hà Tĩnh (theo QĐ 651)
|
| 01/1/2003 | UBND xã Kỳ Châu |
Hồ sơ Huân, huy chương KCCM cứu nước của ông (bà): PHAN EM, nguyên quán xã Kỳ Châu , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | UBND xã Xuân Thành |
Hồ sơ Huân, huy chương KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ MÂN, nguyên quán xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân
|
| 01/1/2005 | UBND xã Thạch Sơn |
Hồ sơ Huân, huy chương KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỂN THỊ PHƯƠNG THẢO, nguyên quán xã Thạch Sơn (Trú Quán: Thạch Trung - Thị Xã Hà Tĩnh), huyện Thạch Hà
|
| 01/1/2005 | UBND xã Thạch Sơn |
Hồ sơ Huân, huy chương KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN CÔNG CHÚT, nguyên quán xã Thạch Sơn , huyện Thạch Hà
|
| 01/1/2005 | UBND xã Thạch Khê |
Hồ sơ Huân, huy chương KCCM cứu nước của ông (bà): TRƯƠNG QUANG NINH, nguyên quán xã Thạch Khê (Trú Quán: Thạch Lạc), huyện Thạch Hà
|
| 01/1/2004 | UBND xã Xuân Yên |
V/v: Hồ sơ huân, huy chương kháng chiến chống mỹ cứu nước của ông (bà): Phan Tần, Phan Thị Thi - Nguyên quán: xã Xuân Yên, huyện Nghi Xuân (QĐ 346)
|
| 01/1/2007 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Danh sách khen thưởng của UBND tỉnh cho cán bộ và nhân dân xã Cẩm Nhượng đã có thành tích tham gia trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
|
| 01/1/2006 | UBND xã Xuân Phổ |
Hồ sơ Huân, Huy chương KCCP-CM của gia đình ông (bà): , nguyên quán xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân (theo Quyết Định số 2518)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN ĐỈNH, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND Hương Đô |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ TĂNG, nguyên quán xã Hương Đô, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Vĩnh |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN THÚC (VÕ HOÀI), nguyên quán xã Gia Phố , huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Thị Trấn Hương Khê |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): MAI VĂN THỰ, nguyên quán xã Hương Long , huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND Thị Trấn Hương Khê |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): ĐẶNG THỊ SOA, nguyên quán xã Hương Thủy, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Xuân |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ HỮU DỤNG, nguyên quán xã Hương Xuân, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Liên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): ĐINH VIÊN, nguyên quán xã Hương Liên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Cẩm Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN ĐÌNH LÊ, nguyên quán xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Xuyên (theo QĐ 409)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Trạch |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN LẠNG, nguyên quán xã Hương Trạch, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hòa Hải |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ ĐĂNG LAI, nguyên quán xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phương Điền |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN THÂN, nguyên quán xã Hòa Hải, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phúc Trạch |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRƯƠNG DOÃN THƯ, nguyên quán xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): DƯƠNG THỊ THI, nguyên quán xã Hương Bình, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Vĩnh |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRẦN BÁ ÂN, nguyên quán xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Trà |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRẦN VĂN LAN, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN THỊ CƯ, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): PHẠM THỊ HUỆ, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ THỊ CÚC, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN XUÂN NIÊM, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Lộc Yên |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRẦN ĐÌNH SANH, nguyên quán xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN CHUYÊN, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ HỮU TẤN, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): PHẠM KẾ, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): LÊ DANH LAN, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN THỊ LUÂN, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Phú Phong |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN VÕ, nguyên quán xã Phú Phong, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN THỊ MIÊN, nguyên quán xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN LUÂN, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): ĐẬU TẤN, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Bắc |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): HOÀNG VĂN THÁI, nguyên quán xã Kỳ Bắc , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Châu |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐÀO THỊ TẺO, nguyên quán xã Kỳ Châu (Trú Quán: Thị Trấn Kỳ Anh), huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND Thị Trấn |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): BIỆN THỊ VINH, nguyên quán xã Thị Trấn , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN THỊ PHỤNG, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Đồng |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN ĐÌNH LUẬN, nguyên quán xã Kỳ Đồng (Trú Quán: Thị Trấn Kỳ Anh), huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Hải |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRƯƠNG CHẢNG, nguyên quán xã Kỳ Hải , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Hoa |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐÀO THỊ DIÊN, nguyên quán xã Kỳ Hoa , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Hà |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN THỊ THỊNH, nguyên quán xã Kỳ Hà , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Giang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): LÊ VĂN ĐỆ, nguyên quán xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Hưng |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN XUÂN TRINH, nguyên quán xã Kỳ Hưng (Trú Quán: Thị Trấn Kỳ Anh), huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Khang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRỊNH HỒNG ĐỨC, nguyên quán xã Kỳ Khang , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Lạc |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ DỴ, nguyên quán xã Kỳ Lạc , huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Kỳ Long |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRỊNH XUÂN BÌNH, nguyên quán xã Kỳ Long (Trú Quán: Thị Trấn Nông Trường 20/4 Hương Khê), huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN BÁU, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN DƯỠNG, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): VÕ VĂN TIẾN, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRẦN VĂN NGHĨA, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): ĐẬU VĂN VỴ, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Giang |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN KỶ, nguyên quán xã Hương Giang, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Vĩnh |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): NGUYỄN VĂN NGHỊ, nguyên quán xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
| 01/1/2006 | UBND xã Hương Vĩnh |
Hồ sơ tặng Huân, Huy chương KCCM cho ông (bà): TRẦN HỮU THUYÊN (TRẦN HỮU TUYẾN), nguyên quán xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê (theo QĐ 412)
|
|