| 01/1/1995 | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sổ ưu đãi kháng chiến xã Kỳ Tiến- Huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai người hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày đối với ông (bà): Doãn Văn Thái (Sinh năm 1922), trú quán: xã Kỳ Hoa
|
| 01/1/2002 | |
Sơ yếu lý lịch của ông Lê Văn Trung xã kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tĩnh Hà Tĩnh
|
144 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Đức Thanh, Đức Thọ
|
1876/QĐ-LĐTBXH | 28/12/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Tiếp nhận hồ sơ của ông Trần Văn Đông, thị trấn Kỳ Anh
|
892/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Trần Quốc Phú - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
986/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Trọng Đà - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
992/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Sỹ Quyến - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
1045/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Trần Xuân Bảnh - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
1059/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Đức Khuyn - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
995/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Thị Tân - Trú quán: xã Kỳ Hợp
|
1101/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Văn Khường - Trú quán: xã Kỳ Hợp
|
97 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Thường Nga, Can Lộc
|
70 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên
|
127 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Đức Liên, Đức Thọ
|
60 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho Phường Bắc Hà, Thị xã Hà Tĩnh
|
167 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Xuân Hội, Nghi Xuân
|
186 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Kỳ Phong, Kỳ Anh
|
193 /QĐ.TC | 23/12/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường, thị trấn: Xã Hương Trạch, Huyện Hương Khê(có danh sách kèm theo)
|
44 /QĐ.TC | 23/12/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường, thị trấn: Xã Xuân Hội, Huyện Nghi Xuân(có danh sách kèm theo)
|
255 /QĐ.TC | 23/12/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường, thị trấn: Phường Bắc Hà, Thị Xã Hà Tĩnh
|
01 /QĐ.TC | 09/1/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp trách nhiệm cho CC, VC cho ông(bà): Trần Xuân Dâng - giám đốc bệnh viện y học dân tộc cổ truyền
|
01 /QĐ.TC | 25/1/1999 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp chức vụ cho ông (bà): Nguyễn Trí Tuệ
|
01 /QĐ-TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn
|
01/1999 /QĐ-TC | 07/8/1999 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Bổ sung thời gian công tác tính hưởng BHXH cho 73 cán bộ xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo)
|
01 /QĐ.TC | 21/2/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chuyển chế độ hưởng phụ cấp thường xuyên đối với cán bộ xã già yếu nghỉ việc đối với ông/bà: Đào Đức Hợp đến Gia Lai
|
01 /QĐ-TC | 26/6/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp độc hại cho 25 ông (bà) (có DS kèm theo) - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
33 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Hương Trạch, Hương Khê
|
01 /QĐ-TC | 19/1/1999 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc để hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội của ông (bà): Nguyễn Thị Lợi
|
01 /QĐ-TC | 21/1/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH ông (bà): Hoàng Thị Xuyến - UBND thị xã Hà Tĩnh
|
01 /QĐ.TC | 14/1/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc hưởng chế độ BHXH đối với ông/bà: Trần Đức Xuyến - BQL dự án XD Cảng cá Xuân Phổ
|
218 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Thạch Kim, Thạch Hà
|
95/2001 /QĐ-TCCQ | 15/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Thường Nga, Can Lộc (có danh sách kèm theo)
|
125/2001 /QĐ-TCCQ | 22/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên (có danh sách kèm theo)
|
66 /QĐ.TC | 12/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đức Lạng, Đức Thọ
|
231/2001 /QĐ-TCCQ | 10/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Thị Trấn Tây Sơn, Hương Sơn (có danh sách kèm theo)
|
152 /QĐ.TC | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Kỳ Phong, Kỳ Anh
|
203/2001 /QĐ-TCCQ | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đại Nài, Thị Xã Hà Tĩnh (có danh sách kèm theo)
|
01 /QĐ.TC | 05/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Hương Trạch, Hương Khê
|
184/2001 /QĐ-TCCQ | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Xuân Hội, Nghi Xuân (có danh sách kèm theo)
|
23 /QĐ.TC | 05/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Thạch Kim, Thạch Hà
|
| 20/12/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Danh sách cán bộ, công chức hưởng tiền phụ cấp hướng dẫn tập sự năm 2001-2002
|
213/2001 /QĐ-TCCQ | 02/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đức Liên, Vũ Quang(có danh sách kèm theo)
|
161 /QĐ-TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho Phường Bắc Hồng, Hồng Lĩnh
|
225/2001 /QĐ-TCCQ | 02/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Phường Bắc Hồng, Hồng Lĩnh (có danh sách kèm theo)
|
642 | 10/3/1995 | UBND huyện Đức Thọ |
V/v: Đề nghị duyệt hồ sơ và giải quyết chế độ cho bà Phạm Thị Thìn - Đức Long hưởng chế độ theo hướng dẫn của Thông tư 18
|
85 VP/UB | 02/3/1996 | UBND huyện Đức Thọ |
V/v: Đề nghị Ban tổ chức chính quyền tỉnh cắt chuyển chế độ trợ cấp thường xuyên cho bà Hồ Thị Quế đến nơi mới
|
500 CV/UB-LĐTBXH | 03/7/1999 | UBND huyện Đức Thọ |
V/v: Hướng dẫn cấp thẻ BHYT cho người đói nghèo
|
| 19/8/2000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chi trả trợ cấp cho ông (bà): Phạm Thị Tâm, thị trấn
|
| 18/8/2000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chi trả trợ cấp cho ông (bà): Nguyễn Trọng Thấy, xã An Lộc
|
| 30/4/1997 | UBND thị trấn Nghèn |
Hồ sơ huân huy chương các đối tượng: Phan Thị Tý
|
| 08/9/1996 | UBND thị trấn Nghèn |
Hồ sơ huân huy chương các đối tượng: Nguyễn Đình Nho
|
236 QĐ/UB | 01/3/1993 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Quyết định Nghỉ hưu của ông: Lê Thư
|
870 /QĐ-UB | 01/7/1993 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ để hưởng chế độ BHXH của Lê Quốc Bảo
|
1520 QĐ | 01/12/1993 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Quyết định nghỉ hưu của ông/bà: Nguyễn Văn Trinh.
|
01 TB/UB | 04/1/1994 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Một số chủ trương, chính sách đối với hội người mù
|
144 QĐ/UB | 03/2/1998 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH: ông Trần Văn TÚc
|
926 QĐ/UB | 01/8/1998 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Trợ cấp cho các đối tượng cho nhà nước vay trong 2 cuộc kháng chiến nhưng không còn chứng từ gốc có hoàn cảnh khó khăn
|
01 /QĐ-UB | 02/1/2001 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH, ông Lê Ngọc Thanh
|
2300 QĐ/UB | 16/11/2005 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chi trả trợ cấp một lần đồi với thân nhân người có công với Cách Mạng
|
|