| 01/1/1995 | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sổ ưu đãi kháng chiến xã Kỳ Tiến- Huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai người hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày đối với ông (bà): Doãn Văn Thái (Sinh năm 1922), trú quán: xã Kỳ Hoa
|
| 01/1/2002 | |
Sơ yếu lý lịch của ông Lê Văn Trung xã kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tĩnh Hà Tĩnh
|
1876/QĐ-LĐTBXH | 28/12/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Tiếp nhận hồ sơ của ông Trần Văn Đông, thị trấn Kỳ Anh
|
892/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Trần Quốc Phú - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
986/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Trọng Đà - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
992/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Sỹ Quyến - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
1045/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Trần Xuân Bảnh - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
1059/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Đức Khuyn - Trú quán: xã Kỳ Hà
|
995/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Thị Tân - Trú quán: xã Kỳ Hợp
|
1101/QĐ-LĐTBXH | 31/8/2006 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
V/v: Chi trả trợ cấp thương tật đối với ông (bà): Nguyễn Văn Khường - Trú quán: xã Kỳ Hợp
|
144 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Đức Thanh, Đức Thọ
|
127 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Đức Liên, Đức Thọ
|
97 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Thường Nga, Can Lộc
|
01 /QĐ-TC | 26/6/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp độc hại cho 25 ông (bà) (có DS kèm theo) - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
161 /QĐ-TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho Phường Bắc Hồng, Hồng Lĩnh
|
186 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Kỳ Phong, Kỳ Anh
|
218 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Thạch Kim, Thạch Hà
|
44 /QĐ.TC | 23/12/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường, thị trấn: Xã Xuân Hội, Huyện Nghi Xuân(có danh sách kèm theo)
|
255 /QĐ.TC | 23/12/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường, thị trấn: Phường Bắc Hà, Thị Xã Hà Tĩnh
|
01 /QĐ.TC | 09/1/1998 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp trách nhiệm cho CC, VC cho ông(bà): Trần Xuân Dâng - giám đốc bệnh viện y học dân tộc cổ truyền
|
01 /QĐ.TC | 25/1/1999 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Phụ cấp chức vụ cho ông (bà): Nguyễn Trí Tuệ
|
01/1999 /QĐ-TC | 07/8/1999 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Bổ sung thời gian công tác tính hưởng BHXH cho 73 cán bộ xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo)
|
60 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho Phường Bắc Hà, Thị xã Hà Tĩnh
|
01 /QĐ-TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn
|
33 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Hương Trạch, Hương Khê
|
70 /QĐ.TC | 12/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên
|
167 /QĐ.TC | 15/5/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của CP cho xã Xuân Hội, Nghi Xuân
|
95/2001 /QĐ-TCCQ | 15/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Thường Nga, Can Lộc (có danh sách kèm theo)
|
125/2001 /QĐ-TCCQ | 22/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên (có danh sách kèm theo)
|
66 /QĐ.TC | 12/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đức Lạng, Đức Thọ
|
231/2001 /QĐ-TCCQ | 10/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Thị Trấn Tây Sơn, Hương Sơn (có danh sách kèm theo)
|
01 /QĐ.TC | 05/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Hương Trạch, Hương Khê
|
152 /QĐ.TC | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Kỳ Phong, Kỳ Anh
|
01 /QĐ.TC | 14/1/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc hưởng chế độ BHXH đối với ông/bà: Trần Đức Xuyến - BQL dự án XD Cảng cá Xuân Phổ
|
23 /QĐ.TC | 05/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định; cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998 và NĐ 175/1999 của Chính phủ; xã Thạch Kim, Thạch Hà
|
64 /QĐ-TC | 05/3/1996 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ hưu đối với ông/bà: Hoàng Hiền - Thuộc Cơ quan: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh
|
184/2001 /QĐ-TCCQ | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Xuân Hội, Nghi Xuân (có danh sách kèm theo)
|
213/2001 /QĐ-TCCQ | 02/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đức Liên, Vũ Quang(có danh sách kèm theo)
|
203/2001 /QĐ-TCCQ | 27/6/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Đại Nài, Thị Xã Hà Tĩnh (có danh sách kèm theo)
|
| 20/12/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
Danh sách cán bộ, công chức hưởng tiền phụ cấp hướng dẫn tập sự năm 2001-2002
|
01 /QĐ-TC | 21/1/2000 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
V/v: Nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH ông (bà): Hoàng Thị Xuyến - UBND thị xã Hà Tĩnh
|
| 10/8/1985 | UBND xã Song Lộc |
V/v: Danh sách gia đình liệt sỹ và người có công với cách mạng xã Song Lộc
|
| 01/1/1975 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Danh sách liệt sỹ trong kháng chiến chống Pháp của các xã
|
| 01/1/1975 | |
Danh sách liệt sỹ trong kháng chiến chống Mỹ của các xã
|
| 05/6/2005 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng : Nguyễn Thị Kim
|
| 25/1/2007 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ pháp lý
|
| 27/6/2004 | UBND xã Bình Lộc |
Hồ sơ hưởng trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng của các đối tượng: Phan Hoa
|
| 01/1/2002 | Phòng Tổ chức - Lao động Thương binh và Xã hội |
Danh sách mộ các đối tượng liệt sỹ của huyện
|
| 01/12/2001 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Can Lộc |
V/v: Tập bản tổng hợp chi trả trợ cấp thương binh xã hội của các xã
|
| 02/3/1989 | UBND xã Phú Lộc |
V/v: Danh sách liệt sỹ xã Phú Lộc
|
| 20/11/1992 | UBND huyện Can Lộc |
Biểu tổng hợp đối tượng là thương binh, hưởng quyền lợi chính trị
|
| 10/7/2004 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng : Nguyễn Đặng Bình
|
| 19/12/1994 | UBND xã Tiến Lộc |
Hồ sơ Mẹ Việt Nam anh hùng : Võ Thị Vinh
|
225/2001 /QĐ-TCCQ | 02/7/2001 | Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ cán bộ xã, phường, thị trấn hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo NĐ 09/1998; NĐ 175/1999 và NĐ 77/2000 của CP cho xã Phường Bắc Hồng, Hồng Lĩnh (có danh sách kèm theo)
|
| 01/1/2003 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Can Lộc |
Tổng hợp chi trả trợ cấp thường binh xã hội tháng 1/2003 của các xã trên địa bàn huyện
|
| 06/1/2008 | Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội |
Danh sách NCC thân nhân hưởng tuất LSND
|
| 16/9/1978 | UBND huyện Can Lộc |
Hồ sơ: Sổ theo dõi điều chỉnh Tuất, báo tử, Tuất mới, gia đình có công với cách mạng
|
| 01/11/1985 | UBND xã Tiến Lộc |
Hồ sơ: Sổ đăng ký quản lý đối tượng chính sách liệt sỹ của xã Tiến Lộc
|
| 01/9/1983 | |
Hồ sơ: Sổ đối chiếu liệt sỹ ba cấp
|
|