| 01/1/2001 | |
Bản khai người hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày đối với ông (bà): Doãn Văn Thái (Sinh năm 1922), trú quán: xã Kỳ Hoa
|
| 01/1/1996 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Nguyễn Tiến Hoạch - xã Kỳ Long, huyện Kỳ Anh
|
| 06/9/2010 | |
Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đọan chuẩn bị đầu tư đền bù GPMB dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Cửa Thờ Trại Tiểu huyện Can Lộc
|
| 20/11/1983 | Trường PTTH Đồng Lộc |
Bản khai thành tích tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước cho cán bộ, nhân viên chiến sỹ và nhân dân của ông Đặng Xuân Lộc - Xã Trung Lộc huyện Can Lộc
|
| 24/9/2013 | |
Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công là Thương binh đối với : Phan Đình Tứ - xã Thanh Lộc
|
| 06/3/1996 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Lê Kim Chi - Trú quán: Khu phố Hưng Lợi, TT Kỳ Anh
|
| 15/2/1996 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Lê Đình Dực - Trú quán: Khu phố 2, TT Kỳ Anh
|
| 06/3/1996 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Võ Hồng Thanh - Trú quán: Khu phố Hưng Lợi, TT Kỳ Anh
|
| 01/1/2003 | |
Bản kê khai đăng ký quản lý, sử dụng nhà đất thuộc trụ sở làm việc thuộc sử hữu nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp của xã Kỳ Hoa
|
| 15/12/1995 | |
Bản khai hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày của ông (bà): Lê Thị Hiếu - Trú quán: thị trấn Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/1996 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Lê Tiếp - xã Kỳ Lâm, huyện Kỳ Anh
|
| 22/4/1997 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày của ông (bà): Phạm Hữu Thuận - Trú quán: xã Kỳ Lâm, huyện Kỳ Anh
|
| 08/10/2000 | |
V/v: Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày đối với ông (bà): Đào Đức Vinh, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 01/1/2000 | |
V/v: Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày đối với ông (bà): Chu Thị Sánh, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 25/11/2000 | |
V/v: Bản khai hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày cho ông (bà): Trần Văn Đại - xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2000 | |
V/v: Bản khai người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày của ông (bà): Trần Đình Thực, trú quán: Kỳ Hải, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2000 | |
V/v: Bản khai người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày của ông (bà): Nguyễn Thanh Minh, trú quán: Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2000 | |
V/v: Bản khai người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù đày của ông (bà): Hoàng Văn Trí, trú quán: Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Chu Biên, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Đoàn Đức Nịu, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Nguyễn Đình Phùng, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 01/1/2001 | |
Bản khai hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến hoặc bị địch bắt tù, đày đối với ông (bà): Nguyễn Thị Hường, trú quán: Thị trấn Kỳ Anh
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Hưng |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐỖ VĂN BIẾC, nguyên quán xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Long |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): DƯƠNG HUY TÀO, nguyên quán xã Cẩm Long, huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Nhượng |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN TRỌNG THÍCH, nguyên quán xã Cẩm Nhượng (Trú Quán Thị Trấn Cẩm Xuyên), huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Thăng |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN ĐÌNH TIẾN, nguyên quán xã Cẩm Thăng (Trú Quán Thị Trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Thịnh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN HỮU TRIỀN, nguyên quán xã Cẩm Thịnh (Trú Quán Thị Trấn Cẩm Xuyên (Quyết Định 1054), huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Thành |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGÔ VĂN THÌN, nguyên quán xã Cẩm Thành (Trú Quán Thị Trấn Cẩm Xuyên), huyện Cẩm Xuyên (Quyết đinh 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Yên |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN ĐỨC TỴ, nguyên quán xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Vịnh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ THANH, nguyên quán xã Cẩm Vịnh (Trú Quán Thị Trấn Huyện Hương Khê), huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Đức Quang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN QUỐC KHÁNH, nguyên quán xã Đức Quang, huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Đức Quang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN TỨ VIẾT, nguyên quán xã Đức Quang (Trú Quán Xã Sơn Mai, Huyện Hương Sơn), huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Đức Quang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THẬP, nguyên quán xã Đức Quang, huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1996 | UBND xã Liên Minh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN VĂN SINH, nguyên quán xã Liên Minh (Trú Quán Xã Sơn Hồng), huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Liên Minh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): HOÀNG THỊ LỊCH, nguyên quán xã Liên Minh, huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Liên Minh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN TRƯỜNG, nguyên quán xã Liên Minh, huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Đức Bùi |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN THỊ THƯỜNG, nguyên quán xã Đức Bùi (Trú Quán Thi Trấn Nghi Xuân), huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Trung Lễ |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): PHẠM NGỌC LIÊN, nguyên quán xã Trung Lễ (Trú Quán Thị Trấn, Huyện Hương Khê), huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Gia Phố |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN HỮU MINH, nguyên quán xã Gia Phố, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1996 | UBND xã Liên Minh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN QUỐC VIỆT, nguyên quán xã Liên Minh (Trú Quán Xã Sơn Hồng), huyện Đức Thọ
|
| 01/1/1995 | UBND xã Gia Phố |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN VĂN HÙNG, nguyên quán xã Gia Phố, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hà Linh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN ĐÌNH GIÁP, nguyên quán xã Hà Linh, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hòa Hải |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): LÊ ĐĂNG KHOA, nguyên quán xã Hòa Hải (Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Bình |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): LÊ QUỐC HỘI, nguyên quán xã Hương Bình (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Đô |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ TỪ, nguyên quán xã Hương Đô (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Điền |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN THỊ LIÊN, nguyên quán xã Hương Điền (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Đô |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN VĂN PHÁC, nguyên quán xã Hương Đô, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Giang |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ TỊNH, nguyên quán xã Hương Giang (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Lâm |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐINH VĂN THÀNH, nguyên quán xã Hương Lâm (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Long |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN QUỐC TUẤN, nguyên quán xã Hương Long (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Thủy |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN TRUNG CHÍNH, nguyên quán xã Hương Thủy (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Liên |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): HOÀNG VIẾT TRƯƠNG, nguyên quán xã Hương Liên (Trú Quán Xã Hương Lâm), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Thủy |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN VĂN PHƯƠNG, nguyên quán xã Hương Thủy, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Cẩm Trung |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): CAO BÁ TRỰC, nguyên quán xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Quyết định 1054)
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Vĩnh |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): THÁI BÁ TÀI, nguyên quán xã Hương Vĩnh (Trú Quán Thị Trấn Hương Khê), huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Hương Trạch |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐINH THỊ HỢP, nguyên quán xã Hương Trạch, huyện Hương Khê
|
| 01/1/1995 | UBND xã Thạch Khê |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGÔ THỊ CHƯ, nguyên quán xã Thạch Khê (Trú Quán Thị Trấn Nghi Xuân), huyện Thạch Hà
|
| 01/1/1995 | UBND xã Thạch Mỹ |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): TRẦN THỊ MINH, nguyên quán xã Thạch Mỹ (Trú Quán Xã Xuân An, Huyện Nghi Xuân), huyện Thạch Hà
|
| 01/1/1996 | UBND huyện Can Lộc |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): ĐẶNG THỊ HIỀN, nguyên quán xã Xuân Lộc, Can Lộc Hà Tĩnh (Trú Quán: Việt Xuyên - Thạch Hà), Can Lộc hà tĩnh
|
| 01/1/1996 | UBND xã Bình Lộc |
Bản khai thành tích tham gia KCCM cứu nước của ông (bà): NGUYỄN THỊ NHỊ, nguyên quán xã Bình Lộc, huyện Can Lộc (trú quán phường Tân Giang) (Quyết định 1367)
|
|